Khái niệm

Các khái niệm trong báo cáo.

MỤCTHÔNG TINĐỊNH NGHĨACÔNG THỨC

Doanh thu

Tiền hàng

Giá trị thực tế của sản phẩm/dịch vụ (chưa bao gồm phụ thu, chiết khấu, thuế).

Giá bán sản phẩm - Tiền hàng đổi

Tiền VC thu của khách

Phí vận chuyển/giao hàng khách thanh toán.

Phụ thu

Phí bổ sung cho chi phí phát sinh (phí đóng gói, vận chuyển khẩn cấp...).

Chiết khấu

Tổng chiết khấu áp dụng cho đơn hàng.

Chiết khấu trực tiếp

Giảm giá trực tiếp cho đơn hàng, sản phẩm khi mua hàng (không thông qua chương trình khuyến mại).

Chiết khấu đơn hàng

Giảm giá trực tiếp cho đơn hàng.

Chiết khấu sản phẩm

Giảm giá trực tiếp cho sản phẩm.

Doanh số

Giá trị hàng hoá bán ra và các khoản phụ thu.

Tiền hàng + Tiền VC thu của khách + Phụ thu + Sàn trợ giá + Chênh lệch phí vận chuyển (Sàn TMĐT)

Doanh thu

Giá trị hàng hoá bán ra và các khoản phụ thu, đã trừ chiết khấu và các phụ phí bán hàng.

Tiền hàng + Tiền VC thu của khách + Phụ thu + Sàn trợ giá + Chênh lệch phí vận chuyển (Sàn TMĐT) - Chiết khấu - Phí sàn - Chiết khấu CTV

Doanh thu bán hàng

Giá trị hàng hoá bán ra trừ chiết khấu

Tiền hàng - Chiết khấu + Sàn trợ giá

Doanh thu không trừ hoàn

Doanh thu chốt được không trừ đi số liệu hàng hoàn.

Doanh thu hoàn

Doanh thu của các đơn hàng bị hoàn.

Tiền hàng đổi

Giá bán của các sản phẩm đổi trả.

Chi phí

Phí trả hãng VC

Phí thanh toán cho đơn vị vận chuyển/giao hàng.

Chi phí quảng cáo

Chi phí cho các hoạt động quảng bá sản phẩm/dịch vụ.

Thuế

Khoản tiền bắt buộc nộp cho nhà nước theo quy định (được cấu hình tuỳ theo cửa hàng).

Chiết khấu CTV

Tổng chiết khấu áp dụng cho đơn hàng.

Phí sàn TMĐT

Phí sàn

Tổng phí cuối cùng thanh toán cho sàn TMĐT.

Phí cố định, giao dịch (Sàn TMĐT)

Phí hoa hồng cố định áp dụng cho tất cả các giao dịch, dịch vụ phát sinh thành công của người bán trên sàn: đơn hàng đã giao, đơn trả hàng hoàn tiền được chấp nhận.

Phí hoa hồng (Sàn TMĐT)

Phí được tính theo tỷ lệ % trên giá trị mỗi giao dịch thành công.

Phí hoa hồng nền tảng (Sàn TMĐT)

Phí hoa hồng trả cho nền tảng.

Phí dịch vụ SFP (Sàn TMĐT)

Phí bán hàng trên Shopee mà người bán thanh toán cho Shopee khi tham gia Chương trình Hoàn Xu Xtra và/hoặc Gói Miễn Phí Vận Chuyển Freeship Xtra và/hoặc Freeship Xtra Plus.

Phí dịch vụ (Sàn TMĐT)

Phí cho các dịch vụ bổ sung mà sàn TMĐT cung cấp (quảng cáo, hỗ trợ khách hàng...).

Phí thanh toán (Sàn TMĐT)

Phí áp dụng trên mỗi đơn hàng thành công trên sàn.

Chênh lệch phí vận chuyển (Sàn TMĐT)

Phí chênh lệch giữa mức phí thực tế và mức phí hiển thị trên sàn TMĐT.

Sàn trợ giá

Chương trình hỗ trợ giảm giá sản phẩm được thực hiện bởi sàn TMĐT.

Giá vốn & Lợi nhuận

Giá vốn

Giá trị thực tế nhập hàng hoặc để sản xuất ra sản phẩm/dịch vụ (bao gồm nguyên vật liệu, nhân công, chi phí sản xuất...).

Giá vốn không trừ hoàn

Giá vốn bao gồm cả giá trị sản phẩm đã bán nhưng bị hoàn trả.

Lợi nhuận

Doanh thu trừ đi giá vốn và các khoản chi phí khác.

Doanh thu - Phí trả hãng VC - Giá vốn - Chi phí quảng cáo

Lợi nhuận ròng

Lợi nhuận bao gồm chi phí quảng cáo.

Doanh thu - Phí trả hãng VC - Giá vốn

Thanh toán

Tổng tiền thu

Tổng tiền thu được từ tất cả các phương thức thanh toán.

Tiền cần thu

Tổng tiền cần phải thu.

COD

Tiền thanh toán khi giao hàng.

Thanh toán bằng điểm

Tiền khách đưa

Tiền khách đưa khi thanh toán tại quầy, chưa trừ đi tiền trả lại.

Tiền mặt

Tổng tiền mặt thu được.

Tiền chuyển khoản

Tiền quẹt thẻ

Tiền thanh toán bằng QRPay

Tiền thanh toán bằng MoMo

Tiền thanh toán bằng VNPay

Tiền thanh toán bằng Kredivo

Tiền thanh toán bằng Fundiin

COD đối soát

COD đã đối soát với đơn vị vận chuyển.

Tổng phí đối soát

Tổng phí vận chuyển đã đối soát với đơn vị vận chuyển.

Thực nhận ĐVVC

COD đối soát - Tổng phí đối soát

Đơn hàng

Đơn chốt

Số lượng đơn chốt tính theo trạng thái của cấu hình báo cáo.

Đơn hoàn

Số lượng đơn hoàn tính theo trạng thái của cấu hình báo cáo.

Đơn tạo mới

Đơn hủy

Đơn xoá

Đơn giao thành công

Đơn đổi hàng

Đơn đã thu tiền

Đơn hoàn một phần

SL đơn chiết khấu

Số lượng đơn được chiết khấu.

SL đơn chiết khấu trực tiếp

Số lượng đơn được chiết khấu trực tiếp (không có chương trình khuyến mại).

Sản phẩm

Hàng bán ra

Số lượng hàng bán ra.

SL hàng hoàn

SL hàng bán ra / Ngày

SL SPTB

Số lượng sản phẩm trung bình trên 1 đơn hàng.

Hàng bán ra / Đơn chốt

Số SP

Số loại sản phẩm bán ra.

Cân nặng sản phẩm

SL hàng bán ra / Số SP

Khách hàng

SL KH hoàn

SL KH chốt

SL KH mới

SL KH cũ

SĐT duy nhất

SL đơn từ KH mới

SL đơn từ KH cũ

Tổng KH tương tác

Tổng khách hàng tương tác (số liệu từ Pancake).

KH mới tương tác

Tổng khách hàng mới tương tác (số liệu từ Pancake).

KH cũ tương tác

Tổng khách hàng cũ tương tác (số liệu từ Pancake).

SL đơn chốt / Tổng KH tương tác

Số đơn tạo mới / Tổng KH tương tác

SL đơn chốt / KH mới tương tác

Hiệu quả

Giá bán trung bình

Doanh thu hoàn / Doanh thu chốt

GTTB

Doanh thu trung bình trên 1 đơn hàng.

Doanh thu không trừ hoàn / Đơn chốt

LNTB

Lợi nhuận trung bình trên 1 đơn hàng.

Lợi nhuận / (Đơn chốt - Đơn hoàn)

Tỷ lệ chốt

Đơn chốt / (Đơn tạo mới - Đơn xoá)

Tỷ lệ hoàn

Đơn hoàn / Đơn chốt

Tỷ lệ phát

Tỷ lệ giao hàng thành công.

Đơn giao thành công / Đơn đã gửi hàng

Tỷ lệ lợi nhuận

Lợi nhuận / Doanh thu

Tỷ lệ KH quay lại

Tỷ lệ khách hàng cũ trên tổng số khách hàng.

SL KH cũ / SL KH chốt

Chi phí QC / Đơn hàng

Chí phí quảng cáo / (Đơn chốt - Đơn hoàn)

Chi phí QC / Doanh thu

Chí phí quảng cáo / Doanh thu

Hoa hồng

Hoa hồng

Hoa hồng được tính theo công thức mà cửa hàng quy định cho nhân viên đang được chọn trong báo cáo.

Tổng hoa hồng

Tổng hoa hồng cho tất cả các bộ phận xử lý đơn hàng.

Last updated